con gấu đọc tiếng anh là gì

8 8.Con Gấu Bông Đọc Tiếng Anh Là Gì - Cẩm nang Hải Phòng 9 9.con gấu Tiếng Anh là gì - MarvelVietnam 1.Glosbe - con gấu in English - Vietnamese-English Dictionary Cách đọc tiếng Anh chuẩn không chỉ giúp con người phát triển khả năng hấp thụ từ vựng mà còn tránh hiểu lầm trong giao tiếp. Và nữa, hãy chọn những cuốn sách tiếng Anh, dù là bất kỳ thứ gì liên quan đến sách cũng ưu tiên ngôn ngữ này lên đầu. #3. Tự vấn Con gấu trong tiếng anh là Bear phiên âm là : (beə) Bear là cách mà người Anh, Mỹ gọi của con gấu nói chung chưa kể đến tên riêng của từng loài. Đây là động vật có vú thuộc loại ăn thịt, được xếp vào phân dạng chó. Gấu được phân bổ và tìm thấy trên khắp các lục địa từ Châu Á, đến châu Âu,…. Gấu bông tiếng anh đọc là gì hẳn nhiều bạn ở đây vẫn đang có những lăn tăn về từ này. Khi bạn muốn mua hàng trên một web bán hàng mới và họ yêu cầu sử dụng. Chuyển đến nội dung. con gấu bằng Tiếng Anh Bản dịch của con gấu trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: bear, bears, borne. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh con gấu có ben tìm thấy ít nhất 705 lần. 6 6.10 từ vựng gọi tên "Gấu" trong tiếng Anh [Học từ vựng …. - YouTube. 7 7.Từ vựng con gấu tiếng Anh là gì? - Pantado. 8 8.panda : loài gấu trúc (pén-đơ) - Tiếng Anh Phú Quốc. 9 9.Top 19 con gấu trúc đọc tiếng anh là gì mới nhất 2022 - PhoHen. Trong tiếng Anh, con gấu là bear. Bear là cách mà người Anh, Mỹ gọi của con gấu nói chung chưa kể đến tên riêng của từng loài. Đây là động vật có vú thuộc loại ăn thịt, được xếp vào phân dạng chó. Gấu được phân bổ và tìm thấy trên khắp các lục địa từ Châu Á, đến châu Âu, Bear là cách mà người Anh, Mỹ gọi của con gấu nói chung chưa kể đến tên riêng của từng loài. Đây là động vật có vú thuộc loại ăn thịt, được xếp vào phân dạng chó. Gấu được phân bổ và tìm thấy trên khắp các lục địa từ Châu Á, đến châu Âu,…. Đặc điểm niefrigvine1974. Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con rái cá, con cá chép, con rắn, con rết, con giun đất, con chó, con mèo, con cá trắm, con dê, con gà, con vịt, con ngan, con gấu mèo, con chuột túi, con hươu cao cổ, con nai, con chim vành khuyên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gấu túi. Nếu bạn chưa biết con gấu túi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con hải ly tiếng anh là gì Con gấu mèo tiếng anh là gì Con gấu trúc tiếng anh là gì Con tê giác tiếng anh là gì Hạt cây tiếng anh là gì Con gấu túi tiếng anh là gì Con gấu túi tiếng anh gọi là koala, phiên âm tiếng anh đọc là /koʊˈɑlə/. Koala /koʊˈɑlə/ đọc đúng tên tiếng anh của con gấu túi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ koala rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /koʊˈɑlə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ koala thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý gấu túi hiện nay chỉ còn phát hiện sống tại Úc và chúng có 2 loại với màu lông xám hoặc nâu. Nhiều nhà khoa học đề xuất tên gọi riêng cho 2 loại gấu túi này vì màu lông khác nhau nhưng vẫn chưa chính thức được công nhận, vậy nên con gấu túi thường gọi chung là koala và chúng ta hiểu cả loài gấu túi màu xám và loài màu nâu đều gọi chung là koala. Xem thêm Con gấu tiếng anh là gì Con gấu túi tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con gấu túi thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Earthworm / con giun đấtHorse /hɔːs/ con ngựaDuckling /’dʌkliη/ vịt conCamel / con lạc đàMussel / con traiFrog /frɒɡ/ con ếchMantis / con bọ ngựaDory /´dɔri/ cá mèDuck /dʌk/ con vịtDolphin /´dɔlfin/ cá heoRhea / chim đà điểu Châu MỹMinnow / con cá tuếFriesian / bò sữa Hà LanRaven / con quạOyster / con hàuHoneybee / con ong mậtPuppy / con chó conOtter / con rái cáCoyote /’kɔiout/ chó sói bắc mỹMink /mɪŋk/ con chồnMoth /mɒθ/ con bướm đêm, con nắc nẻWalrus / con voi biểnKangaroo / con chuột túiRabbit /ˈræbɪt/ con thỏDinosaurs / con khủng longElephant / con voiToad /təʊd/ con cócSnow leopard / con báo tuyếtScorpion / con bọ cạpOctopus / con bạch tuộcBison / con bò rừngHummingbird / con chim ruồiEmu / chim đà điểu châu ÚcGoose /gus/ con ngỗng ngỗng cáiQuail /kweil/ con chim cút Con gấu túi tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gấu túi tiếng anh là gì thì câu trả lời là koala, phiên âm đọc là /koʊˈɑlə/. Lưu ý là koala để chỉ chung về con gấu túi chứ không chỉ cụ thể về giống gấu túi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gấu túi thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ koala trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ koala rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ koala chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Chủ đề con gấu tiếng anh đọc là gì Con gấu tiếng Anh được gọi là \"bear\", đây là một trong những loài động vật gần gũi và đáng yêu nhất trên thế giới. Con gấu được biết đến với tính cách thân thiện, thông minh và tinh nghịch. Chúng là một trong những biểu tượng đáng yêu đại diện cho tình yêu và sự ấm áp. Con gấu cũng được coi là một trong những động vật mạnh mẽ và kiên cường nhất, là nguồn cảm hứng cho nhiều người tin vào sức mạnh của bản lụcCon gấu tiếng Anh đọc là /beər/ phụ âm gì? Từ bear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Làm thế nào để phát âm chuẩn từ bear trong tiếng Anh? Nếu muốn dịch từ con gấu sang tiếng Anh, sử dụng từ nào là đúng? Có những cụm từ nào liên quan đến từ bear trong tiếng Anh?YOUTUBE Bé tập nói tiếng Anh với Gấu BôngCon gấu tiếng Anh đọc là /beər/ phụ âm gì? Con gấu tiếng Anh đọc là \"/beər/\". Để biết phụ âm trong từ \"/beər/\", chúng ta có thể phân tích như sau - Phụ âm đầu tiên là \"b\" được đọc là /b/. - Phụ âm thứ hai là \"r\" được đọc là /r/. Vậy chúng ta có thể kết luận rằng, phụ âm trong từ \"/beər/\" bao gồm hai âm là /b/ và /r/.Từ bear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Từ \"bear\" trong tiếng Anh có nghĩa là \"chịu đựng một điều gì đó hoặc mang, vác một vật nặng hoặc dịch vụ cần thiết\". Ví dụ về cách sử dụng từ này trong câu tiếng Anh \"She had borne six children by the time she was 30\" Cô ấy đã sinh sáu đứa con vào khi cô ấy đến 30 tuổi hoặc \"He helped me bear the burden\" Anh ta đã giúp tôi chịu đựng gánh nặng. \"Bear\" cũng có thể được sử dụng dưới dạng động từ ngoại động từ để chỉ \"ủng hộ\" hoặc \"chống đỡ\" một vật gì đó hoặc giúp một người chịu đựng những khó khăn trong cuộc sống. Ví dụ \"He was the man to bear up against misfortunes\" Anh ta là người có đủ nghị lực chịu đựng những điều không may xảy đến.Làm thế nào để phát âm chuẩn từ bear trong tiếng Anh? Để phát âm từ \"bear\" trong tiếng Anh chuẩn, bạn có thể thực hiện các bước sau Bước 1 Xác định loại từ \"bear\" trong câu Trước khi phát âm từ \"bear\" trong tiếng Anh, bạn cần xác định loại từ của nó trong câu. \"Bear\" có thể là danh từ hay động từ. Nếu \"bear\" là danh từ, nó sẽ được phát âm một cách khác so với khi nó là động từ. Bước 2 Phát âm \"bear\" là danh từ Nếu \"bear\" là danh từ, bạn sẽ phát âm nó là /beər/. Theo âm đọc IPA thường được dùng để mô tả phát âm chính xác của từ trong tiếng Anh, âm /eə/ là kết hợp của âm /ɛ/ và /ə/. Đây là phát âm của từ \"air\" trong tiếng Anh. Vậy khi phát âm \"bear\" là danh từ, bạn cần đưa ra âm thanh kết hợp giữa âm /ɛ/ và /ə/. Bước 3 Phát âm \"bear\" là động từ Nếu \"bear\" là động từ, bạn sẽ phát âm nó là /ber/. Tại đây, bạn phát âm như khi đưa ra âm /e/ của từ \"bed\" và kết thúc bằng âm /r/ cuối từ. Bước 4 Luyện tập phát âm Để phát âm chuẩn từ \"bear\" trong tiếng Anh, bạn cần luyện tập nhiều. Có thể luyện tập bằng cách nghe những người bản ngữ phát âm và cố gắng lặp lại theo. Bạn cũng có thể sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh để luyện tập phát âm. Hy vọng những bước trên sẽ giúp bạn phát âm chuẩn từ \"bear\" trong tiếng Anh một cách dễ dàng!Nếu muốn dịch từ con gấu sang tiếng Anh, sử dụng từ nào là đúng? Để dịch từ \"con gấu\" sang tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng từ \"bear\".Có những cụm từ nào liên quan đến từ bear trong tiếng Anh?Trong tiếng Anh, có nhiều cụm từ liên quan đến từ \"bear\" như sau 1. Can\'t bear không thể chịu đựng được 2. Bear with me xin kiên nhẫn chờ đợi tôi 3. Bear arms vũ trang 4. Bear the brunt chịu trọn trách nhiệm 5. Bear in mind ghi nhớ, nhớ kĩ 6. Bear market thị trường suy thoái, giảm giá 7. Grin and bear it chấp nhận và kiềm nén 8. Bear fruit đạt được kết quả, thành công 9. Bear down on/upon tập trung, nghiêm túc 10. Bear out xác nhận, chứng minh Hi vọng thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong việc nâng cao hiểu biết tiếng tập nói tiếng Anh với Gấu BôngBạn đang muốn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình một cách vui vẻ và thú vị? Hãy đến với video \"Gấu bông tiếng Anh\" của chúng tôi! Chúng tôi sẽ giúp bạn học các từ vựng mới và phát âm chuẩn xác thông qua việc học tiếng Anh với những chú gấu bông dễ thương. Từ nay, học tiếng Anh sẽ trở nên thú vị và không còn là nỗi sợ hãi của bạn nữa! Siêu Anh Hùng Tiếng Anh với Gấu BôngBạn là fan của các bộ phim về siêu anh hùng không? Hãy đến với video \"Siêu anh hùng tiếng Anh\" của chúng tôi để cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình! Chúng tôi sẽ giúp bạn học các từ vựng và câu trình bày của các siêu anh hùng trong các bộ phim để bạn có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh như một thực sự siêu anh hùng! Học từ vựng tiếng Anh qua các con vật quen thuộc Phần 2 với Thanh NấmBạn muốn tăng vốn từ vựng tiếng Anh của mình với những con vật quen thuộc? Hãy đến với video \"Từ vựng tiếng Anh, con vật quen thuộc\" của chúng tôi! Chúng tôi sẽ giúp bạn học các từ vựng và cách sử dụng từ đó để bạn có thể mô tả các con vật thân quen trong cuộc sống hàng ngày của mình bằng tiếng Anh một cách dễ dàng. Đừng ngại thử sức mình và bắt đầu học tiếng Anh ngay hôm nay! Tóm tắt Gấu Tiếng Anh Là Gì - con gấu kèm nghĩa tiếng anh bear, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan. Domain Liên kết Bài viết liên quan Con gấu đọc tiếng anh là gì con gấu trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh Bản dịch của con gấu trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh bear, bears, borne. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh con gấu có ben tìm thấy ít nhất 705 lần. con gấu bản dịch con gấu + Thêm bear noun Nó chính Xem thêm Chi Tiết Con gấu tiếng anh là gì? Con gấu tiếng anh đọc là gì? bierelarue Aug 12, 2022Con gấu trong tiếng anh là Bear phiên âm là beə Bear là cách mà người Anh, Mỹ gọi của con gấu nói chung chưa kể đến tên riêng của từng loài. Đây là động vật có vú thuộc loại ăn thịt, đ Xem thêm Chi Tiết Con gấu tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ Anh Việt Con gấu trong tiếng Anh là gì. Trong tiếng Anh, con gấu là bear. Bear là cách mà người Anh, Mỹ gọi của con gấu nói chung chưa kể đến tên riêng của từng loài. Đây là động vật có vú thuộc loại ăn thịt, Xem thêm Chi Tiết TOP 9 con gấu tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT - Kiến Thức Về Ngành Tự ... Bạn đang thắc mắc về câu hỏi con gấu tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có ... 8 gấu đọc tiếng anh là gì - Cùng Xem thêm Chi Tiết Xem 10+ con gấu tiếng anh đọc là gì được đánh giá cao Aug 25, GẤU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch - Tr-ex; Anh con gấu đọc là gì - Hỏi - Đáp; gấu tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ Anh Việt - từ vựng Xem thêm Chi Tiết con gấu bông - phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ Glosbe con gấu bông bằng Tiếng Anh Trong Tiếng Anh con gấu bông tịnh tiến thành teddy bear . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy con gấu bông ít nhất 23 lần. con gấu bông bản dịch con gấu bông + Thêm t Xem thêm Chi Tiết Con Gấu Bông Tiếng Anh Là Gì, Gấu Bông Đọc Trong Tiếng Anh Là Gì May 8, 2022Bạn đang xem Gấu bông tiếng anh là gì. Đáp xin chào anh Tuấn Quỳnh, Shop Gấu Bông Đẹp thời hạn qua cũng nhận thấy rất nhiều thắc mắc tương trường đoản cú như của anh, để giải đáp vướng mắ Xem thêm Chi Tiết Truyện Tiếng Anh Con gấu và Bầy ong - Con gấu và Bầy ong. Ngày nọ, một con Gấu đi qua chỗ có khúc gỗ nơi Bầy Ong xây tổ làm mật. Chú tò mò nhìn ngó xung quanh thì một con ong bay ra để bảo vệ đàn. Biết Gấu sẽ ăn hết mật, Con Ong bé nhỏ đố Xem thêm Chi Tiết 27 Gấu bông đọc tiếng anh là gì mới nhất 2023 3 days agoBạn đang xem Gấu bông đọc tiếng anh là gì. 1."Thú Nhồi Bông" trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt - Thú nhồi bông trong Tiếng Anh chúng ta có thể thấy được sử dụng bởi các từ Xem thêm Chi Tiết Con gấu mèo tiếng anh là gì? Một số từ vựng liên quan Aug 15, 2022Ý nghĩa của con gấu mèo trong tiếng anh là Raccoon phiên âm rəˈkuːn Gấu mèo hay Gấu trúc Bắc Mỹ danh pháp hai phần Procyon lotor là một loài động vật có vú bản địa Bắc Mỹ. Đây là lo Xem thêm Chi Tiết Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chim bói cá, con chồn, con trâu, con nhím, con chim chào mào, con khỉ, con trâu rừng, con bò tót, con lợn, con cá mập, con sao biển, con cá ngừ, con cá trích, con cá kiếm, con cá thờn bơn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gấu. Nếu bạn chưa biết con gấu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con sóc bay tiếng anh là gì Con sóc tiếng anh là gì Con cá vàng tiếng anh là gì Con mèo mướp tiếng anh là gì Con cá trê tiếng anh là gì Con gấu tiếng anh là gì Con gấu tiếng anh gọi là bear, phiên âm tiếng anh đọc là /beər/. Bear /beər/ đọc đúng tên tiếng anh của con gấu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bear rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /beər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bear thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ bear để chỉ chung cho con gấu, cụ thể loại gấu nào sẽ có cách gọi riêng. Ví dụ như gấu bắc cực, gấu nâu, gấu đen Bắc Mỹ, gấu đen Châu Á, gấu ngựa, gấu hang Châu Âu, gấu Auvergne, gấu Etruscan, gấu chó, gấu lợn, gấu trúc, … mỗi loại gấu sẽ có cách gọi khác nhau. Con gấu tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con gấu thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Rabbit /ˈræbɪt/ con thỏFlamingo / con chim hồng hạcOstrich / chim đà điểu châu phiFlying squirrel / con sóc bayMouse /maʊs/ con chuột thường chỉ các loại chuột nhỏHawk /hɔːk/ con diều hâuCanary / con chim hoàng yếnKoala /koʊˈɑlə/ gấu túi, gấu kao-laPorcupine / con nhím ăn cỏFish /fɪʃ/ con cáReindeer / con tuần lộcBear /beər/ con gấuGrasshopper / con châu chấuPheasant / con gà lôiKingfisher / con chim bói cáStink bug /stɪŋk bʌɡ/ con bọ xítHyena /haɪˈiːnə/ con linh cẩuPlatypus / thú mỏ vịtBeaver / con hải lyOyster / con hàuGosling /’gɔzliη/ con ngỗng conTiger / con hổFirefly / con đom đómHound /haʊnd/ con chó sănGazelle /ɡəˈzel/ con linh dươngSparrow / con chim sẻSquirrel / con sócMantis / con bọ ngựaRooster / con gà trốngSquid /skwɪd/ con mựcSlug /slʌɡ/ con sên trần không có vỏ bên ngoàiHerring / con cá tríchKiller whale / ˌweɪl/ cá voi sát thủSentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹOtter / con rái cá Con gấu tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gấu tiếng anh là gì thì câu trả lời là bear, phiên âm đọc là /beər/. Lưu ý là bear để chỉ chung về con gấu chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gấu thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ bear trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bear rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bear chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Con gấu trong tiếng anh đọc là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Con Gấu tiếng anh là gì?Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anhCác ví dụ về Con Gấu trong tiếng anh​​ Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề “Con Gấu tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!. Từ vựng tiếng anh của Con Gấu chính là Bear​​​ Con gấu bông Teddy bear Con gấu chó sói Wolf cub Con gấu con Bear cub Gấu con Bear cub, bear’s cub, bear’s whelp Học từ vừng tiếng anh Con Gấu trên Google Translate​ Tìm hiểu thêm về Con Gấu trên Wikipedia “Gấu là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu Ursidae. Chúng được xếp vào phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ biến rất rộng rãi, xuất hiện ở nhiều môi trường sống khác nhau trên khắp Bắc Bán cầu và một phần ở Nam Bán cầu. Gấu được tìm thấy trên các lục địa Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Trong 8 loài, gấu trắng Bắc Cực là loài lớn nhất cũng là loài thuộc Bộ Ăn thịt lớn nhất trên cạn, cùng với gấu Kodiak – một phân loài của gấu nâu; còn gấu chó là loài nhỏ nhất. Đặc điểm chung của những loài gấu ngày nay bao gồm cơ thể to lớn với đôi chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được, và đuôi ngắn. Gấu có thể đánh hơi như loài chó nhưng mũi của chúng thính hơn gấp 6 lần. Các loài gấu đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng do nạn đói, nạn mất môi trường sống và nạn săn bắt trộm. Người ta thường săn bắt gấu để lấy lông, mật, móng vuốt và nhiều bộ phận cơ thể khác. Loài gấu bơi và trèo cây rất giỏi. Hơn thế nữa, loài gấu nâu là những tay bắt cá cừ khôi.” xem thêm Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh Bên cạnh câu trả lời cho Con Gấu tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm zebra/ – ngựa vằn gnu /nuː/ – linh dương đầu bò cheetah / – báo Gêpa lion / – sư tử đực monkey / – khỉ rhinoceros / tê giác camel- lạc đà hyena / – linh cẩu hippopotamus / – hà mã beaver / – con hải ly gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ leopard / báo elephant/ – voi gorilla/ – vượn người Gôrila baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó antelope- linh dương lioness / – sư tử cái buffalo / – trâu nước bat /bæt/ – con dơi chimpanzee- tinh tinh polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực panda / – gấu trúc kangaroo / – chuột túi koala bear / beəʳ/ – gấu túi lynx bobcat /lɪŋks/ /’bɔbkæt/ – mèo rừng Mĩ porcupine / – con nhím boar /bɔːʳ/ – lợn hoang giống đực skunk /skʌŋk/ – chồn hôi mole /məʊl/ – chuột chũi raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi bull /bʊl/ – bò đực calf /kɑːf/ – con bê chicken / – gà chicks /tʃɪk/ – gà con cow /kaʊ/ – bò cái donkey / – con lừa female / – giống cái male /meɪl/ – giống đực herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò pony / – ngựa nhỏ horse /hɔːs/ – ngựa mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa horseshoe / – móng ngựa lamb /læm/ – cừu con sheep /ʃiːp/ – cừu sow /səʊ/ – lợn nái piglet / – lợn con rooster / – gà trống saddle / – yên ngựa shepherd / – người chăn cừu flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu Hình ảnh minh họa về Con Gấu Các ví dụ về Con Gấu trong tiếng anh​​ Hãy chú ý con gấu. => So be aware of the bear. Phoebe, cậu sẽ có con gấu. => Phoebe, you get the bear. Đó là một con gấu! => It’s a bear! Cha dùng giáo giết chết con gấu và siết cổ con chó săn bằng tay không. => I killed the bear with my spear, and I managed to strangle the hound with my bare hands. Con gấu bên trong cậu đã ngủ say. => The bear inside him was sleeping. Một con gấu nặng tới hơn nửa tấn đâm sầm vào một con khác. => Over half a ton of bear slams into the other. Bố thấy một con gấu đen lớn đứng bên chuồng heo. => He had seen a big black bear standing beside the pigpen. Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề Con Gấu tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!. Tommy Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.